KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHIÊM HOÁ, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 112/QĐ-UBNDTuyên Quang, ngày 10 tháng 3 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHIÊM HOÁ, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/201 5; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 77/TTr- STNMT ngày 03/3/2022 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Chiêm Hóa.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1.Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Chiêm Hóa với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STTChỉ tiêu sử dụng đấtTổng diện tích (ha)Cơ cấu (%)
(1)(2)(3)(4)(5)
 TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 114.624,26100,00
1Đất nông nghiệpNNP108.573,1894,72
1.1Đất trồng lúaLUA4.938,814,31
 Trong đó: đất chuyên trồng lúa nướcLUC4.057,173,54
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK3.202,852,79
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN6.715,635,86
1.4Đất rừng phòng hộRPH19.607,6317,11
1.5Đất rừng đặc dụngRDD9.218,498,04
1.6Đất rừng sản xuấtRSX64.278,1256,08
 Trong đó: đất rừng tự nhiên sản xuấtRSN26.928,1123,49
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS547,350,48
1.8Đất làm muốiLMU  
1.9Đất nông nghiệp khácNKH64,290,06
2Đất phi nông nghiệpPNN5.950,125,19
2.1Đất quốc phòngCQP6,020,01
2.2Đất an ninhCAN0,700,00
2.3Đất khu công nghiệpSKK  
2.4Đất cụm công nghiệpSKN25,310,02
2.5Đất thương mại, dịch vụTMD17,260,02
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC17,380,02
2.7Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS111,600,10
2.8Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốmSKX81,200,07
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT2.795,962,44
Đất giao thôngDGT1.183,761,03
Đất thủy lợiDTL403,210,35
Đất xây dựng cơ sở văn hóaDVH2,830,00
Đất xây dựng cơ sở y tếDYT8,150,01
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạoDGD110,090,10
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thaoDTT65,010,06
Đất công trình năng lượngDNL821,980,72
Đất công trình bưu chính viễn thôngDBV0,790,00
Đất có di tích lịch sử – văn hóaDDT22,300,02
Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA16,770,01
Đất cơ sở tôn giáoTON0,760,00
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD156,010,14
Đất chợDCH4,290,00
2.10Đất danh lam thắng cảnhDDL0,950,00
2.11Đất sinh hoạt cộng đồngDSH27,370,02
2.12Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV0,120,00
2.13Đất ở tại nông thônONT1.040,410,91
2.14Đất ở tại đô thịODT56,380,05
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC19,030,02
2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS0,290,00
2.17Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG  
2.18Đất tín ngưỡngTIN2,860,00
2.19Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON1.742,521,52
2.20Đất có mặt nước chuyên dùngMNC4,770,00
2.21Đất phi nông nghiệp khácPNK  
3Đất chưa sử dụngCSD100,960,09
 KHU CHỨC NĂNG   
1Đất đô thịDTD725,14 
2Khu vực chuyên trồng lúa nướcKNN4640,73 
3Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)KLN96015,64 
4Khu du lịchKDL74,58 
5Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh họcKBT9218,49 
6Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)KPC27,61 
7Khu đô thị – thương mại – dịch vụKDV734,12 
8Khu dân cư nông thônDNT6159,12 

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

STTChỉ tiêu sử dụng đấtTổng diện tích (ha)
(1)(2)(3)(4)
1Đất nông nghiệpNNP274,73
1.1Đất trồng lúaLUA76,13
 Trong đó: đất chuyên trồng lúa nướcLUC63,09
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK104,24
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN64,11
1.4Đất rừng phòng hộRPH1,87
1.5Đất rừng đặc dụngRDD 
1.6Đất rừng sản xuấtRSX27,09
 Trong đó: đất rừng tự nhiên sản xuấtRSN 
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS1,30
2Đất phi nông nghiệpPNN397,48
2.1Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT3,89
Đất giao thôngDGT2,20
Đất thủy lợiDTL1,49
Đất xây dựng cơ sở văn hóaDVH0,10
Đất xây dựng cơ sở y tếDYT 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạoDGD0,10
2.2Đất danh lam thắng cảnhDDL 
2.3Đất sinh hoạt cộng đồngDSH 
2.4Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV 
2.5Đất ở tại nông thônONT0,89
2.6Đất ở tại đô thịODT0,10
2.7Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC0,10
2.8Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON392,50
2.9Đất phi nông nghiệp khácPNK 

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

STTChỉ tiêuTổng diện tích (ha)
(1)(2)(3)(4)
1Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệpNNP/PNN290,96
1.1Đất lúa nướcLUA/PNN76,13
 Trong đó: đất chuyên trồng lúa nướcLUC/PNN63,09
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK/PNN105,36
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN/PNN71,56
1.4Đất rừng phòng hộRPH/PNN1,92
1.5Đất rừng đặc dụngRDD/PNN 
1.6Đất rừng sản xuấtRSX/PNN34,70
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS/PNN1,30
2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 64,29
2.1Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừngRSX/NKR(a)36,29
3Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ởPKO/OTC0,38

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022

Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 19 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trong đó:

– Dự án sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh: 01 dự án.

– Dự án để phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng: 09 dự án.

– Dự án chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện theo Điều 73 Luật Đất đai: 06 dự án.

– Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 03 dự án.

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5.Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện tích công trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.

Điều 2.Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt so với quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Chiêm Hóa được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 20/5/2021; hướng dẫn, kiểm tra Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa thực hiện Quyết định này đảm bảo đúng quy định của pháp luật.

2. Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa

a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

c) Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa; Thủ trưởng các

cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
– Thường trực Tỉnh ủy;
– Thường trực HĐND tỉnh;
– Chủ tịch UBND tỉnh;
– Các PCT UBND tỉnh;
– Như Điều 3;
– Các Phó CVP UBND tỉnh;
– Lưu: VT, ĐC, (Tính).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

Join The Discussion

Compare listings

Compare